Từ điển Thiều Chửu
穎 - dĩnh
① Bông lúa, ngọn lúa, mũi dao mũi dùi cũng gọi là dĩnh. ||② Ngòi bút. ||③ Khác lạ, người hay vật gì hơn cả trong đám trong loài gọi là dĩnh dị 穎異.

Từ điển Trần Văn Chánh
穎 - dĩnh
(văn) ① Mày bông (ngô, lúa); ② Đầu nhọn bút lông, ngòi bút; ③ (văn) Mũi dao, mũi dùi; ④ Thông minh, khác lạ hơn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穎 - dĩnh
Ngọn cây lúa — Chỉ chung vật gì có hình thù nhọn, chẳng hạn ngọn bút, hoặc đầu nhọn của chiếc dùi — Chỉ tài ba vượt hẳn người thường.


穎悟 - dĩnh ngộ || 穎脫 - dĩnh thoát ||